Khuyến mãi mua xe
Hyundai Santafe 2024
- Gói ưu đãi lên đến 100 triệu đồng
- Giảm 50% thuế trước bạ
- Ưu đãi giảm tiền mặt đến 50 triệu đồng
- Tặng bộ phụ kiện chính hãng cao cấp
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 15%– nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0,7%/tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan Hyundai Santafe 2024
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Santafe 2024 được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Ninh Bình, phân phối với 5 biến thể, giá bán Santafe 2024 từ 1,029 tỷ – 1,369 tỷ đồng.
- Hyundai SantaFe 2.5 Xăng: 979 tỷ đồng
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu: 1,070 tỷ đồng
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Premium: 1,160 tỷ đồng
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Premium: 1,219 tỷ đồng- Hyundai SantaFe Hybrid (xăng-điện): 1,269 tỷ đồng
Hyundai Santafe được giới thiệu tại Việt Nam lần đầu tiên vào năm 2007, định vị cùng tầm giá với Honda CR-V, Toyota Fortuner… Trải qua hơn 10 năm với 2 thế hệ, mẫu SUV được nhiều khách hàng tin dùng nhờ lợi thế về thiết kế, nhiều tiện nghi và khả năng vận hành vượt trội. Trong nửa đầu năm 2023, doanh số SantaFe đạt 3.994 xe, mỗi tháng bán trung bình khoảng 500 chiếc.
Bước sang thế hệ thứ tư, Hyundai Santa Fe có thể nói là đã “thay da đổi thịt” hoàn toàn. Sau 2 tuần ra mắt, hãng xe Hàn đã nhận được 14.243 đơn đặt hàng cho mẫu SUV cỡ trung này.
Ngoại Thất Hyundai Santafe 2024
Santafe 2024 có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.785 x 1.900 x 1.730 (mm), trục cơ sở 2.765 mm. So với bản cũ, xe dài hơn 90mm, rộng hơn 10mm và trục cơ sở tăng 70mm. Tương tự các dòng sản phẩm mới của Hyundai, Santafe mới cũng sở hữu “đôi mắt híp” DRLs (Day Running Lights) nối liền với lưới tản nhiệt cỡ lớn Cascading Grill. Ngay dưới là cụm đèn pha cấu tạo bởi 4 bóng projector và đèn sương mù. Lối bố trí này cũng vừa mới "du nhập" vào Việt Nam qua một số mẫu xe như Hyundai Kona, Mitsubishi Xpander.
Ở phía sau, phần đuôi tạo hình khá bệ vệ mang đến sự vững chãi cho tổng thể. Cặp đèn hậu LED tái thiết kế với phần đồ họa 3D đẹp hơn, đèn LED báo phanh phụ bố trí ở đuôi lướt gió, hai cụm đèn phản quan đặt thấp tạo thành năm vị trí báo hiệu hết sức hiệu quả cho các phương tiện khác.
Nội thất Hyundai Santafe 2024
Không gian bên trong Santafe 2024 là một cuộc cách mạng lớn, sang trọng và tiện nghi hơn. Khu vực bảng táp-lô được thiết kế dạng 3 tầng với điểm nhấn là màn hình cảm ứng dựng đứng, ngay dưới là các cửa gió điều hòa viền chrome và hệ thống nút bấm chức năng. Chất liệu được sử dụng chủ yếu là da mềm và nhựa cao cấp.
Cả 5 phiên bản Hyundai Santafe 2024 đều trang bị nội thất, ghế bọc da màu nâu, ghế lái chỉnh điện, thiết kế mới ôm lưng và sang trọng hơn. Hai bản Premium và Hybrid cao nhất có thêm ghế phụ chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái và tích hợp sưởi/thông gió.
Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập theo tỉ lệ 60:40. Bên cạnh đó, nhờ kích thước lớn hơn mà khoảng để chân ở khu vực này tăng 38mm, khoảng cách đến trần xe tăng 18 mm. Việc di chuyển xuống hàng ghế thứ 3 cũng dễ dàng hơn chỉ với 1 nút bấm.
So với bản cũ, hàng ghế cuối trên Santafe 2024 rộng hơn, phù hợp với chiều cao trung bình 1m68 - 1m7. Khi cần, khách hàng có thể gập phẳng xuống sàn để mở rộng khoang hành lý.
Ở vị trí người lái, vô-lăng mới bọc da, cảm giác cầm đầm và chắc tay hơn. Các phím bấm gồm đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, ga tự động cruise control và lẫy chuyển số phía sau. Ba phiên bản Premium và Hybrid hiện đại hơn với màn hình hiển thị thông số dạng LCD kích thước 12.3 inch, 2 bản thấp là màn Analog 4,2 inch. Ngoài ra, hai bản Premium và Hybrid có thêm màn HUD hiển thị trên kính lái giúp tài xế dễ dàng quan sát tình trạng xe hơn.
Tính năng tiện nghi trên 5 phiên bản không có quá nhiều khác biệt. Hyundai Thành Công đều trang bị 1 màn hình trung tâm kích thước 10.25 inch, hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto, bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam, kết nối USB/Bluetooth/MP4/AUX.
Hệ thống âm thanh 10 loa Harman kardon cao cấp với DAC SAF775X giải mã kỹ thuật số chuẩn 24bit/192 kHz. Hệ thống điều hoà độc lập 2 vùng, tích hợp khử icon và cửa gió cho hàng ghế sau.
Ngoài ra Hyundai Santafe 2024 còn cửa kính chống kẹt, sạc không dây chuẩn Qi, cổng sạc cho các hàng ghế, cốp mở sau 3 giây khi người dùng cầm chìa khóa đứng cạnh. Ba phiên bản Premium và Hybrid có thêm cửa sổ trời toàn cảnh panorama, gương chiếu hậu chống chói, phanh tay điện tử và tính năng tự động giữ phanh Auto Hold.
Vận Hành Hyundai Santafe 2024
Hyundai Santafe 2024 được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm :
- Máy Xăng SmartStream G2.5L phun xăng trực tiếp GDi cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp Shifttronic.
- Máy Dầu SmartStream D2.2L cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 441 Nm tại 1.750 - 2.750 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp hoàn toàn mới.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ lái: Eco - Comfort - Sport - Smart. Ngoài ra trên 2 phiên bản cao cấp còn được trang bị 3 chế độ địa hình.
Hyundai Santafe 2024 được trang bị hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC được thừa hưởng từ dòng xe hạng sang Genesis. Đây là hệ thống điều khiển phân bổ lực kéo 4 bánh toàn thời gian, kiểm soát tốc độ và điều kiện vận hành mặt đường để điều khiển lực phanh giữa bên trái và bên phải và phân bỏ lực kéo giữa bánh trước vào bánh sau, đảm bảo an toàn khi vào cua và lái xe trên đường mất độ bám.
An Toàn Hyundai Santafe 2024
Với mỗi chế độ lái, hệ thống sẽ điều chỉnh lực kép biến thiên phân bổ trên các bánh một cách phù hợp. Cụ thể:
ECO: Phân bổ lực kéo bánh trước - bánh sau 100:0 ~ 80:20
COMFORT: Phân bổ lực kéo bánh trước - bánh sau 80:20 ~ 60:35
SPORT: Phân bổ lực kéo bánh trước - bánh sau 65:35 ~ 50:50
Xe được trang bị thêm 1 khoá vi sai trung tâm điện tử giúp phân bổ lực kéo cân bằng giữa các bánh 50:50 nhằm vượt địa hình
Hyundai Santafe 2024 được trang bị rất nhiều tính năng an toàn chủ động đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho người ngồi trên xe. Ngoài những tính năng cơ bản đã có trên các phiên bản cũ như: phanh ABS, hỗ trợ phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát ổn định thân xe, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, xuống dốc, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, cảnh báo người ngồi hàng ghế sau, 6 túi khí
Hyundai Santafe 2024 còn được trang bị thêm những trang bị an toàn cao cấp mới với: camera 360, cảnh báo điểm mù, hiển thị điểm mù trên màn hình, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ
Thông Số Hyundai Santafe 2024
THÔNG TIN | 2.5 Xăng | 2.2 Dầu | 2.5 Xăng ĐB | 2.2 Dầu ĐB | 2.5 Xăng CC | 2.2 Dầu CC |
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.730 | |||||
chiều dài cơ sở | 2.765 | |||||
khoảng sáng gầm | 185 | |||||
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.151 | 2.497 | 2.151 | 2.497 | 2.151 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 440 / 1.750 - 2.750 | 232 / 4000 | 440 / 1.750 - 2.750 | 232 / 4000 | 440 / 1.750 - 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |||||
Hộp số | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | ||||
Phanh trước/sau | ||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | ||||||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | ||||
NGOẠI THẤT | ||||||
Đèn chiếu sáng Bi Led | o | o | o | o | o | o |
Đèn Led định vị ban ngày | o | o | o | o | o | o |
Đèn pha tự động + cảm biến gạt mưa tự động | o | o | o | o | o | o |
Đèn sương mù sau Led | o | o | o | o | ||
Gương chiếu hậu gập điện, có sấy | o | o | o | o | o | o |
Đèn hậu dạng Led | o | o | o | o | o | o |
Lưới tản nhiệt mạ Crome | Bóng | |||||
Tay nắm cửa mạ Crome | o | o | o | o | o | o |
Cốp điện thông minh | o | o | o | o | o | o |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||||||
Vô lăng bọc da + chỉnh 4 hướng | o | o | o | o | o | o |
Lẫy chuyển số vô lăng | o | o | o | o | o | o |
Cần số điện tử nút bấm | o | o | o | o | o | o |
Ghế da cao cấp | o | o | o | o | o | o |
Taplo bọc da | o | o | o | o | o | o |
Ghế lái chỉnh điện | o | o | o | o | o | o |
Nhớ ghế lái | o | o | o | o | ||
Ghế phụ chỉnh điện | o | o | o | o | ||
Sưởi & làm mát hàng ghế trước | o | o | o | o | ||
Sưởi vô lăng | o | o | o | o | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | o | o | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | o | o | o | o | o | o |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o | o | o | o |
Màn hình đa thông tin | 4.2" | 12.3" | ||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||||
Hệ thống âm thanh | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | o | o | o | o | o | o |
Điều khiển hành trình Cruise Control | o | o | o | o | o | o |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panaroma | o | o | o | o | ||
Chìa khóa thông minh có khởi động từ xa | o | o | o | o | o | o |
Drive Mode | ||||||
3 chế độ địa hình | o | o | ||||
Màu nội thất | Nâu | |||||
AN TOÀN | ||||||
Camera lùi | o | o | o | o | o | o |
Hệ thống cảm biến trước sau | o | o | o | o | o | o |
Chống bó cứng phanh ABS | o | o | o | o | o | o |
Phân bổ lực phanh điện tử | o | o | o | o | o | o |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | o | o | o | o | o | o |
Kiểm soát ổn định thân xe | o | o | o | o | o | o |
Cân bằng điện tử | o | o | o | o | o | o |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | o | o | o | o | o | o |
Hỗ trợ xuống dốc | o | o | o | o | o | o |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | o | o | o | o | o | o |
Cảm biến áp suất lốp | o | o | o | o | o | o |
Gương chống chói tự động | o | o | o | o | ||
Hỗ trợ phòng tránh và va chạm khi lùi | o | o | ||||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | o | o | o | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ | o | o | ||||
Khóa an toàn thông minh (SEA) | o | o | ||||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | o | o | o | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | o | o | ||||
Đèn pha tự động thích ứng | o | o | ||||
Camera 360 | o | o | ||||
Hỗ trợ giữ làn đường | o | o | ||||
Hiển thị điểm mù trên màn hình | o | o | ||||
Chìa khóa mã hóa & Chống trộm | o | o | o | o | o | o |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |